Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chiếm giữ


đgt. Chiếm lấy của người khác làm của mình: Bọn cường hào chiếm giữ nhiều tài sản của nhân dân.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.